Thứ Sáu, 16 tháng 9, 2022

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ BÁNH NGỌT

  |TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ BÁNH NGỌT|

1. 饼干 /bǐnggān/: Bánh quy
2. 甜饼干 /tián bǐnggān/: Bánh quy ngọt
3. 什锦饼干 /shíjǐn bǐnggān/: Bánh quy thập cẩm
4. 脆饼干 /cuì bǐnggān/: Bánh quy giòn
5. 薄脆饼干 /báocuì bǐnggān/: Bánh quy mòng
6. 华夫饼干 /huá fū bǐnggān/: Bánh quế, bánh thánh
7. 酒香饼干 /jiǔ xiāng bǐnggān/: Bánh quy mùi rượu
8. 奶油夹心饼干 /nǎiyóu jiā xīn bǐnggān/: Bánh quy kẹp bơ
9. 奶油梳打饼干 /nǎiyóu shū dǎ bǐnggān/: Bánh quy kem soda
10. 巧克力饼干 /qiǎokèlì bǐnggān/: Bánh quy sôcôla
11. 曲奇饼 /qū qí bǐng/: Bánh quy ngọt
12. 白兰地姜汁饼干 /báilándì jiāng zhī bǐnggān/: Bánh quy nước gừng brandy
13. 面包 /miànbāo/: Bánh mì
14. 奶油面包 /nǎiyóu miànbāo/: Bánh mì bơ
15. 小圆面包 /xiǎo yuán miànbāo/: Bánh mì tròn nhỏ
16. 白面包 /bái miànbāo/: Bánh mì trắng
17. 黑面包 /hēi miànbāo/: Bánh mì đen
18 羊角面包 /yángjiǎo miànbāo/: Bánh sừng bò
19. 红肠面包 /hóng cháng miàn bāo/: Bánh mì kẹp xúc xích nóng
20. 短棍面包 /duǎn gùn miànbāo/: Bánh mì dài
21. 法式小面包 /fàshì xiǎo miànbāo/: Bánh mì kiểu pháp
22. 自然发酵面包 /zìrán fāxiào miànbāo/: Bánh mì lên men tự nhiên
23. 面包卷 /miànbāo juàn/: Ổ bánh mì
24. 奶酪面包卷 /nǎilào miànbāo juàn/: Ổ bánh mì pho mát
25. 咖啡面包卷 /kāfēi miànbāo juàn/: Ổ bánh mì cà phê
26. 棒状面包卷 /bàngzhuàng miànbāo juàn/: Ổ bánh mì dài
27. 蛋糕 /dàngāo/: Bánh ga tô
28. 夹层蛋糕 /jiācéng dàngāo/: Bánh ga tô tầng
29. 栗子蛋糕 /lìzǐ dàngāo/: Bánh ga tô nhân hạt dẻ
30. 冰淇淋蛋糕 /bīngqílín dàngāo/: Bánh ga tô kem
31. 果仁蛋糕 /guǒ rén dàngāo/: Bánh ga tô hạnh nhân
32. 水果蛋糕 /shuǐguǒ dàngāo/: Bánh ga tô nhân hoa quả
33. 树形蛋糕 /shù xíng dàngāo/: Bánh ga tô hình cây
34. 马德拉蛋糕 /mǎ dé lā dàngāo/: Bánh ga tô béo ngọt
35. 奶油卷 /nǎiyóu juǎn/: Bánh cuộn bơ
36. 煎饼 /jiānbing/: Bánh rán
37. 姜饼 /jiāngbǐng/: Bánh gừng
38. 薄荷糕 /bòhé gāo/: Bánh ga tô bạc hà
39. 山楂糕 /shānzhā gāo/: Bánh ga tô sơn tra
40. 咖啡糕 /kāfēi gāo/: Bánh ga tô cà phê
41. 烙饼 /làobǐng/: Bánh nướng mặn không nhân
42. 花夫饼 /huā fū bǐng/: Bánh quế
43. 面包干 /miànbāo gān/: Bánh mì khô
44. 炮夫 /pào fū/: Bánh xốp
45. 奶油炮夫 /nǎiyóu pào fū/: Bánh xốp bơ
46. 巧克力酥 /qiǎokèlì sū/: Bánh xốp socola
47. 巧克力奶油酥 /qiǎokèlì nǎiyóu sū/: Bánh xốp socola bơ
48. 馅儿并 /xiàn er bìng/: Bánh có nhân
49. 月饼 /yuèbing/: Bánh trung thu
50. 炸面卷 /zhá miàn juǎn/: Bánh cam vòng
〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️
✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG 3C WOW

Chuyên gia trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Bình Dương

Lịch học tất cả các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 7,các lớp online, cho Học Viên

Chi nhánh 1: 79 Hoàng Hoa Thám, p. Hiệp Thành,Thủ Dầu Một, Bình Dương
Chi nhánh 2 (TQ): 252/33 Đường Tây Giải Phóng, phố Sa Đầu Q.Phan Ngẫu,Tp.Quảng Châu, Trung Quốc


CÁCH HỌC NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG HIỆU QUẢ

  Khi Ad tư vấn khóa học đa số những trường hợp gặp phải là các bạn đều ngại học ngữ pháp khi bắt đầu học tiếng Trung vì những cấu trúc khá ...