Thứ Sáu, 16 tháng 9, 2022

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CHUYÊN NGÀNH NHÂN SỰ

  TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CHUYÊN NGÀNH NHÂN SỰ


1. 董事长 /dǒng shì zhǎng/: Chủ tịch hội đồng quản trị
2. 副董事长 /fù dǒng shì zhǎng/: Phó chủ tịch HĐ quản trị
3. 总裁 /zǒng cái/: Chủ tịch
4. 副总裁 /fù zǒng cái/: Phó chủ tịch
5. 总经理 /zǒng jīnglǐ/: Tổng giám đốc
6. 副总经理 /fù zǒng jīnglǐ/: Phó tổng giám đốc
7. 经理 /jīnglǐ/: Giám đốc
8. 福理 /fù lǐ/: Phó giám đốc
9. 处长 /chù zhǎng/: Trưởng phòng
10. 副处长 /fù chù zhǎng/: Phó phòng
11. 职员 /zhí yuán/: Nhân viên
12. 全职员工 /quánzhí yuángōng/: Nhân viên toàn thời gian
13. 推销员 /tuī xiāo yuán/: Nhân viên bán hàng
14. 警卫 /jǐngwèi/: Nhân viên bảo vệ
15. 绘图员 /huìtú yuán/: Nhân viên vẽ kỹ thuật
16. 实习生 /shí xí shēng/: Thực tập sinh
17. 助理 /zhù lǐ/: Trợ lý
18. 秘书 /mì shū/: Thư ký
19. 领班 /lǐng bān/: Trưởng nhóm
10. 副组长 /fù zǔ zhǎng/: Tổ phó
21. 审计 /shěnjì/: Kiểm toán
〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️
✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG 3C WOW

Chuyên gia trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Bình Dương

Lịch học tất cả các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 7,các lớp online, cho Học Viên

Chi nhánh 1: 79 Hoàng Hoa Thám, p. Hiệp Thành,Thủ Dầu Một, Bình Dương
Chi nhánh 2 (TQ): 252/33 Đường Tây Giải Phóng, phố Sa Đầu Q.Phan Ngẫu,Tp.Quảng Châu, Trung Quốc




CÁCH HỌC NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG HIỆU QUẢ

  Khi Ad tư vấn khóa học đa số những trường hợp gặp phải là các bạn đều ngại học ngữ pháp khi bắt đầu học tiếng Trung vì những cấu trúc khá ...