Thứ Ba, 4 tháng 10, 2022

TOP 10 CÂU CÀ KHỊA BẠN BÈ CỰC HAY BẰNG TIẾNG TRUNG

   TOP 10 CÂU CÀ KHỊA BẠN BÈ CỰC HAY BẰNG TIẾNG TRUNG 




1. 没有什么事钱不能解决的,关键就是没钱。

/Méiyǒu shénme shì qián bù néng jiějué de, guānjiàn jiù shì méi qián/

Không có gì mà tiền không thể giải quyết được, vấn đề chính là không có tiền.

2. 现在没钱算什么,以后没钱的日子还多着呢

/Xiànzài méi qián suàn shénme. Yǐhòu méi qián de rìzi hái duō zhe ne/

Bây giờ không có tiền tính là gì. Sau này những ngày không có tiền vẫn còn dài.

3. 有人一笑就很好看,你是一看就很好笑

/Yǒu rén yí xiào jiù hěn hǎokàn, nǐ shì yí kàn jiù hǎo xiào/

Có người cười lên trông rất đẹp, mày thì vừa cười lên liền trông rất buồn cười.

4. 你看我像是缺爱的人吗?我缺的是钱

/ Nǐ kàn wǒ xiàng shì quē ài de rén ma? Wǒ quē de shì qián/

Bạn nhìn tôi giống người thiếu tình yêu à? Thứ tôi thiếu là tiền.

5. 很多人都在拼命奋斗,好象这样就能成功似的 什么似的。

/Hěn duō rén dōu zài pīnmìng fēndòu, hǎoxiàng zhèyàng jiù néng chénggōng shìde/

Nhiều người đang làm việc chăm chỉ, như thể họ có thể thành công bằng cách này hay cách khác.

6. 你以为时间能治愈一切吗?想的真美

/Nǐ yǐwéi shíjiān néng zhìyù yíqiè ma? Xiǎng de zhēn měi/

Bạn cho rằng thời gian thật sự có thể chữa lành tất cả ư? Nghĩ hay thật đấy.

7. 感谢你绊倒让我知道躺着原来这么舒服

/Gǎnxiè nǐ bàndǎo ràng wǒ zhīdào tǎng zhe zhème shūfu/

Cảm ơn bạn đã vấp ngã để tôi cảm thấy nằm hóa ra thoải mái như vậy

8. 时间真能改变一个人,比如你以前丑,现在更丑

/Shíjiān zhēn néng gǎibiàn yí gè rén, bǐrú nǐ yǐqián chǒu, xiànzài gèng chǒu/

Thời gian thật sự có thể thay đổi 1 người, ví dụ ngày trước mày xấu, giờ còn xấu hơn

9. 世上无难事,只怕有钱人

/Shì shàng wú nán shì, zhì pà yǒu qián rén/

Trên đời không có chuyện gì khó, chỉ sợ người có tiền

10. 不努力更惨的是努力了一无所获

/Bù nǔlì gèng cǎn de shì nǔlì le yì wú suǒ huò/

Thảm hơn việc cố gắng chính là cố gắng mà không có kết quả.

CÁCH HỌC NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG HIỆU QUẢ

  Khi Ad tư vấn khóa học đa số những trường hợp gặp phải là các bạn đều ngại học ngữ pháp khi bắt đầu học tiếng Trung vì những cấu trúc khá ...