Thứ Năm, 1 tháng 12, 2022

Các phó từ thời gian thường dùng trong tiếng trung

  Các phó từ thời gian thường dùng trong tiếng trung 



♻️ DƯỚI ĐÂY LÀ 12 TỪ RẤT RẤT HAY DÙNG NHA CÁC BẠN.

1. 已经(yǐjīng):Đã
(Gần với nghĩa “Already” trong tiếng Anh)
👉 我已经跟他表白了
2. 才(cái):Bây giờ mới ..., mới bắt đầu...
(Gần với nghĩa “just” trong tiếng Anh)
👉 听完故事,我才发现他是个好人
3. 刚(gāng):Vừa mới hoặc 刚刚
👉 我刚来而已
4. 正在(zhèngzài):Đúng lúc...( chỉ sự tiếp diễn)
👉 我正在做作业
5. 就(jiù):Ngay lập tức, trong chốc lát
(Gần với nghĩa “right away”, “immediately” trong tiếng Anh)
👉 他想跟我借钱,我就拒绝了
6. 马上(mǎshàng):tức thì, ngay lập tức
👉 班长在喊叫大家马上要上车了
7. 老(lǎo):Lúc nào cũng, cứ như thế suốt từ trước đến nay
(Gần với nghĩa “constantly” trong tiếng Anh)
👉 他老是一个善良的人
8. 总(zǒng):Lúc nào cũng, lúc nào cũng thế không thay đổi
(Gần với nghĩa “Always” trong tiếng Anh)
👉 他总是一个这样的人
9. 随时(suíshí):Bất cứ lúc nào
(Gần với nghĩa “Whenever” trong tiếng Anh)
👉 你随时都可以打电话给我唷
10. 好久(hǎojiǔ):Rất lâu, khoảng thời gian dài. 
👉 我们已经等了好久了
11. 突然(tūrán):Đột nhiên
(Gần với nghĩa “Suddenly” trong tiếng Anh)
👉 突然从天上掉下一只猫
12. 从来(cónglái):Từ trước đến nay
(Gần với nghĩa “Ever”, “At all times” trong tiếng Anh)
👉 我从来没有谈过恋爱
☺️☺️ 快乐学汉语!!

CÁCH HỌC NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG HIỆU QUẢ

  Khi Ad tư vấn khóa học đa số những trường hợp gặp phải là các bạn đều ngại học ngữ pháp khi bắt đầu học tiếng Trung vì những cấu trúc khá ...