Thứ Hai, 5 tháng 12, 2022

TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ DU LỊCH

  Từ vựng hôm nay mình muốn giới thiệu đến các bạn về chủ đề du lịch


1. 游客 /yóukè/:du khách
2. 旅游业 /lǚyóu yè/:ngành du lịch
3. 旅游服务 /lǚyóu fúwù/:dịch vụ du lịch
4. 导游手册 /dǎoyóu shǒucè/:sổ tay du lịch
5. 旅行代理人 /lǚxíng dàilǐ rén/:đại lý du lịch
6. 导游 /dǎoyóu/:hướng dẫn viên du lịch
7. 旅行社 /lǚxíngshè/:công ty du lịch
8. 专职旅游向导 /zhuānzhí lǚyóu xiàngdǎo/:người hướng dẫn du lịch chuyên trách
9. 国际导游 /guójì dǎoyóu/:hướng dẫn viên du lịch quốc tế
10. 旅行证件 /lǚxíng zhèngjiàn/:thẻ du lịch
11. 游览图 /yóulǎn tú/:bản đồ du lịch
12. 旅行壶 /lǚxíng hú/: bình nước du lịch
13. 指南针 /zhǐnánzhēn/:la bàn
14. 旅游护照 /lǚyóu hùzhào/:hộ chiếu du lịch
15. 名胜古迹 /míngshèng gǔjī/:danh lam thắng cảnh
16. 旅程 /lǚchéng/:lộ trình chuyến du lịch
17. 旅费 /lǚfèi/:chi phí du lịch
18. 自然景观 /zìrán jǐngguān/:cảnh quan thiên nhiên
19. 旅行目的地 /lǚxíng mùdìdì/:nơi đến du lịch
20. 旅游旺季 /lǚyóu wàngjì/:mùa du lịch
21. 旅游路线 /lǚyóu lùxiàn/:tuyến du lịch
22. 旅游高峰期 /lǚyóu gāofēng qī/:thời điểm cao điểm du lịch
23. 旅行来回双程票 /lǚxíng láihuí shuāng chéng piào/:vé du lịch khứ hồi
24. 旅行日志 /lǚxíng rìzhì/:nhật kí du lịch
25. 旅游宾馆 /lǚyóu bīnguǎn/:khách sạn du lịch
26. 外国游客 /wàiguó yóukè/:du khách nước ngoài
27. 游山玩水 /yóu shān wán shuǐ/:du ngoạn núi sông
Hy vọng từ vựng trong chủ đề hôm nay có thể giúp các bạn mở rộng vốn từ vựng của mình.

CÁCH HỌC NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG HIỆU QUẢ

  Khi Ad tư vấn khóa học đa số những trường hợp gặp phải là các bạn đều ngại học ngữ pháp khi bắt đầu học tiếng Trung vì những cấu trúc khá ...